🔍
Search:
KỸ LƯỠNG
🌟
KỸ LƯỠNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1
자세하고 빈틈이 없다.
1
TỈ MỈ, KỸ LƯỠNG:
Chi tiết và không có thiếu sót.
-
☆☆
Tính từ
-
1
빈틈이 없이 자세하고 차분하다.
1
CẨN THẬN, TỈ MỈ, KỸ LƯỠNG:
Điềm đạm và cặn kẽ không có chỗ hở.
-
Tính từ
-
1
신경을 써서 매우 꼼꼼하게 준비하여 빈틈이 없다.
1
CẨN THẬN, KỸ LƯỠNG, KỸ CÀNG:
Để tâm và chuẩn bị rất tỉ mỉ, không có kẽ hở.
-
Tính từ
-
1
세세하게 주의를 기울여 빈틈이 없다.
1
CẨN THẬN, KỸ LƯỠNG, KỸ CÀNG:
Tập trung chú ý một cách tỉ mỉ, không có sơ hở.
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 내용이나 문제 등의 좋고 나쁨이나 알맞은 정도를 자세히 살핌.
1
SỰ CÂN NHẮC, SỰ XEM XÉT KỸ LƯỠNG:
Sự xem xét kỹ lưỡng mức độ tốt, xấu, đúng đắn của một vấn đề hay nội dung nào đó.
-
☆
Tính từ
-
1
작은 일에도 매우 꼼꼼하게 주의를 기울여 빈틈이 없다.
1
THẬN TRỌNG, KỸ LƯỠNG, SÂU SÁT, KỸ CÀNG:
Chú ý một cách rất tỉ mỉ và không sơ sót ngay cả với việc nhỏ.
-
☆
Động từ
-
2
붙여 놓은 것을 헤치고 그 속을 살피다.
2
BÓC XEM, MỞ XEM:
Tách cái đang được dán và xem bên trong của nó.
-
1
매우 자세히 하나하나 살펴보다.
1
NHÌN SĂM SOI, NHÌN KỸ LƯỠNG:
Xem xét từng cái từng cái rất kỹ càng.
-
☆
Tính từ
-
1
알곡이나 과일, 모래 등의 둥근 물건이나 글씨의 크기가 작다.
1
NHỎ:
Độ lớn của chữ viết hay đồ vật mà tròn như hạt cát, trái cây hoặc hạt ngũ cốc...bé.
-
2
길이가 있는 물건의 몸통의 굵기가 가늘고 작다.
2
MỎNG:
Độ dày của thân đồ vật có chiều dài, mảnh và nhỏ.
-
3
세밀하고 자세하다.
3
KỸ LƯỠNG, KỸ CÀNG:
Chi tiết và tỉ mỉ.
-
4
생각이나 성질이 대담하거나 너그럽지 못하다.
4
NHỎ HẸP, HẸP HÒI:
Tính chất hay suy nghĩ không được dũng cảm hoặc rộng rãi.
-
5
움직임이 작고 빠르다.
5
NHẸ:
Sự chuyển động nhỏ và nhanh.
-
Tính từ
-
1
다른 사람의 마음에 들게 행동이나 성격이 친절하고 다정하다.
1
HÒA NHÃ, ÂN CẦN, THÂN THIỆN:
Tính cách hay hành động rất hòa nhã và thân thiện làm vừa lòng người khác.
-
2
성격이나 행동이 꼼꼼하고 자세하다.
2
TƯƠM TẤT, KỸ LƯỠNG:
Tính cách hay hành động rất tỉ mỉ và kỹ lưỡng.
-
Phó từ
-
1
세세하게 주의를 기울여 빈틈이 없이.
1
MỘT CÁCH CẨN THẬN, MỘT CÁCH KỸ LƯỠNG, MỘT CÁCH KỸ CÀNG:
Tập trung chú ý một cách tỉ mỉ, không có sơ hở.
-
Tính từ
-
1
꾸미거나 정리하는 것이 매우 꼼꼼하고 정교하다.
1
TỈ MỈ, KỸ CÀNG, KỸ LƯỠNG:
Trang trí hay sắp xếp rất cẩn thận và gọn gàng.
-
2
행동이나 태도가 매우 꼼꼼하고 자상하다.
2
TỈ MỈ, KỸ CÀNG, KỸ LƯỠNG:
Hành động hay thái độ rất cẩn thận và chi tiết.
-
3
물건이나 건물 등이 빈틈없이 모여 있는 상태이다.
3
SAN SÁT, DÀY ĐẶC:
Đồ vật hoặc tòa nhà tập trung kín không có chỗ hở.
-
Tính từ
-
1
솜씨나 기술 등이 꼼꼼하고 훌륭하다.
1
TỈ MỈ, KỸ LƯỠNG, CÔNG PHU, TRAU CHUỐT, TINH VI:
Kỹ thuật hay tài năng tỉ mỉ và tài giỏi.
-
2
뜻밖의 사실이나 사건이 이상하고 신기하다.
2
TRÙNG KHỚP NGẪU NHIÊN:
Việc một sự thật hay một sự việc bất ngờ kỳ lạ và lý thú.
-
Phó từ
-
1
꾸미거나 정리하는 것이 매우 꼼꼼하고 정교한 모양.
1
MỘT CÁCH TỈ MỈ, MỘT CÁCH KỸ CÀNG, MỘT CÁCH KỸ LƯỠNG:
Hình ảnh trang trí hay sắp xếp rất cẩn thận và gọn gàng.
-
2
행동이나 태도가 매우 꼼꼼하고 자상한 모양.
2
MỘT CÁCH TỈ MỈ, MỘT CÁCH KỸ CÀNG, MỘT CÁCH KỸ LƯỠNG:
Hình ảnh hành động hay thái độ rất cẩn thận và chi tiết.
-
3
물건이나 건물 등이 빈틈없이 모여 있는 모양.
3
MỘT CÁCH SAN SÁT, MỘT CÁCH DÀY ĐẶC:
Hình ảnh đồ vật hoặc tòa nhà tập trung kín không có chỗ hở.
🌟
KỸ LƯỠNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Tính từ
-
1.
곱고 가늘다.
1.
XINH XẮN:
Đẹp đẽ và mảnh mai.
-
2.
매우 세밀하고 정확하다.
2.
NẮN NÓT, TINH XẢO:
Rất kỹ lưỡng và chính xác.
-
Tính từ
-
1.
(속된 말로) 옷차림이나 모양새가 깨끗하고 단정하다.
1.
SẠCH SẼ, GỌN GÀNG:
(cách nói thông tục) Quần áo hay dáng vẻ sạch sẽ, gọn gàng.
-
2.
(속된 말로) 성질이나 일을 처리하는 솜씨가 꼼꼼하고 야무지다.
2.
KĨ LƯỠNG, CẨN THẬN:
(cách nói thông tục) Tính cách hay khả năng xử lý công việc kỹ lưỡng và vững chắc.
-
Tính từ
-
1.
다른 사람의 마음에 들게 행동이나 성격이 친절하고 다정하다.
1.
HÒA NHÃ, ÂN CẦN, THÂN THIỆN:
Tính cách hay hành động rất hòa nhã và thân thiện làm vừa lòng người khác.
-
2.
성격이나 행동이 꼼꼼하고 자세하다.
2.
TƯƠM TẤT, KỸ LƯỠNG:
Tính cách hay hành động rất tỉ mỉ và kỹ lưỡng.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 내용이나 문제 등의 좋고 나쁨이나 알맞은 정도를 자세히 살핌.
1.
SỰ CÂN NHẮC, SỰ XEM XÉT KỸ LƯỠNG:
Sự xem xét kỹ lưỡng mức độ tốt, xấu, đúng đắn của một vấn đề hay nội dung nào đó.
-
Danh từ
-
1.
어른에게 좋은 음식을 대접하며 잘 모시는 것.
1.
SỰ PHỤNG DƯỠNG:
Sự chăm sóc kỹ lưỡng và dâng mời thức ăn ngon cho người lớn.
-
2.
불교에서 부처에게 꽃이나 음식을 바치고 예불을 드리는 것.
2.
SỰ CÚNG DƯỜNG:
Sự dâng hoa hay thức ăn lên cho Phật và lễ Phật trong Phật giáo.
-
3.
불교에서 음식을 먹는 일.
3.
VIỆC ĂN UỐNG (TRONG PHẬT GIÁO):
Việc ăn uống trong Phật giáo.
-
Phó từ
-
1.
곱고 가늘게.
1.
MỘT CÁCH XINH XẮN, MỘT CÁCH XINH ĐẸP:
Một cách đẹp đẽ và mảnh mai.
-
2.
매우 자세하고 꼼꼼히.
2.
MỘT CÁCH NẮN NÓT, MỘT CÁCH TINH XẢO:
Một cách rất kỹ lưỡng và chính xác.
-
-
1.
사소한 일까지 세심하게 생각하다.
1.
LO LẮNG, ĐỂ Ý:
Suy nghĩ một cách kỹ lưỡng đến cả việc nhỏ nhặt.
-
Danh từ
-
1.
생각을 많이 하여 짜낸 꾀.
1.
ÂM MƯU, MƯU MÔ, MƯU KẾ:
Kế được đặt ra sau khi đã suy tính kỹ lưỡng.
-
Danh từ
-
1.
매우 엄하고 철저한 성질.
1.
TÍNH NGHIÊM KHẮC:
Tính chất rất nghiêm và kỹ lưỡng.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일이나 사건과 관련된 사람에게 자세하게 따져서 물음.
1.
SỰ THẨM VẤN:
Việc thẩm vấn kỹ lưỡng người có liên quan tới vụ việc hay công việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
무엇에 대해 자세히 따져 옳고 그름을 판단할 수 있는 능력.
1.
NĂNG LỰC PHÊ PHÁN, KHẢ NĂNG PHÊ BÌNH, KHẢ NĂNG BÌNH LUẬN:
Khả năng có thể xem xét kỹ lưỡng về cái gì đó và phán đoán đúng, sai, tốt, xấu.
-
☆☆
Danh từ
-
2.
수상한 사람이나 물건을 살펴 조사하는 것.
2.
SỰ TRA XÉT, SỰ KHÁM XÉT:
Việc kiểm tra kỹ lưỡng đồ vật hay đối tượng khả nghi.
-
3.
책이나 컴퓨터에서 필요한 자료를 찾아내는 것.
3.
SỰ TÌM KIẾM, SỰ TRA CỨU:
Việc tìm ra tài liệu cần thiết trong máy vi tính hay sách.
-
Tính từ
-
1.
분간하기 어려울 정도로 아주 작다.
1.
CỰC NHỎ, NHỎ BÉ, NHỎ XÍU:
Rất nhỏ đến độ khó phân biệt.
-
2.
아주 자세하고 꼼꼼하다.
2.
CHI LI, CẶN KẼ, TỈ MỈ:
Rất chi tiết và kỹ lưỡng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
물건을 맡아 간직하여 둠.
1.
SỰ BẢO QUẢN:
Việc nhận đồ vật và giữ gìn kỹ lưỡng.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 일에 대해 깊이 생각함.
1.
SỰ CÂN NHẮC KỸ CÀNG, SỰ THẬN TRỌNG:
Sự suy nghĩ một cách kỹ lưỡng về việc nào đó.
-
Tính từ
-
1.
대하는 태도가 별로 친근하지 않고 무관심한 듯하다.
1.
THỜ Ơ, KHÔNG LƯU TÂM ĐẾN, KHÔNG CHÚ Ý ĐẾN:
Thái độ đối xử không thiện cảm cho lắm và dường như không hề quan tâm.
-
2.
성질이 꼼꼼하지 않아 행동이 신중하거나 조심스럽지 않다.
2.
CẨU THẢ, KHÔNG CẨN THẬN, BỪA BÃI:
Tính tình không được kỹ lưỡng nên hành động không thận trọng hay cẩn thận.
-
Danh từ
-
1.
자기에게 이득이 되는지를 따져서 헤아리는 것.
1.
TÍNH TÍNH TOÁN:
Sự đắn đo cân nhắc kỹ lưỡng những gì có lợi cho bản thân mình.
-
Danh từ
-
1.
어떤 내용이나 문제 등의 좋고 나쁨이나 알맞은 정도를 자세히 살피기 위한 모임이나 단체.
1.
HỘI ĐỒNG THẨM VẤN:
Đoàn thể hay nhóm người lập ra nhằm xem xét, cân nhắc một cách kỹ lưỡng mức độ tốt, xấu, đúng đắn của một vấn đề hay nội dung nào đó.